Bảng Alphabet Code Và Hướng Dẫn Sử Dụng
Alpabet Code hiểu đơn giản là MÃ CHỮ CÁI, ở đây nó chính là chữ cái được tạo bởi phương pháp XẾP HÌNH trong Avatar. Giúp bạn có những tấm ảnh sáng tạo và hoa mỹ hơn…
.
.
*Alphabet Code: .
A: 1001 20302 00000 070 070
B: 100002 050 100002 050 100002
C: 10000 07 08 07 10000
D: 00002 060 060 060 00002
E: 00002 08 0004 08 00002
F: 00001 07 00001 07 07
G: 10000 07 2030001 050 100001
H: 050 050 00000 050 050
I: 0000 040 040 040 0000
J: 0000 303 303 0204 105
K: 050 0203 005 0203 050
L: 06 06 06 06 200002
M: 060 00200 02020 060 060
N: 060 0040 02020 0400 060
O: 0000 060 070 060 0000
P: 0000 1050 0000 06 06
Q: 0000 060 070 0400 20000 0
R: 0000 1050 100001 10302 1050
S: 0000 09 0000 90 0000
T: 00000 303 303 303 303
V: 070 060 050 10301 2002
X: 050 20202 303 20202 050
U: 060 060 060 060 0000
Y: 060 040 20102 303 303
Z: 100001 501 303 105 100001
W: 060 060 02020 010010 050
.
0: 0000 0050 03030 0500 0000
1: 303 2004 303 303 100001
2: 10000 060 402 105 00000
3: 100001 70 00001 70 10001
4: 20301 040 100001 60 60
5: 0000 107 0000 701 0000
6: 100001 06 100001 10401 0000
7: 00000 060 601 502 403
8: 0000 060 0000 060 0000
9: 0000 10401 100001 60 100001
.
.
Hướng dẫn sử dụng:
Những số khác 0 là nhập số lần kí tự @, số 0 thay bằng kí tự O (chữ O in hoa), chỉ cần nhập khoảng cách cho từng mã là sẽ tự xuống dòng.
.
Ví dụ: Để tạo chữ A
1001 nhập thành @OO@
20302 nhập thành @@O@@@O@@
00000 nhập thành OOOOO
070 nhập thành O@@@@@@@O
.
=> Các bạn nhập đầy đủ: @OO@ @@O@@@O@@ OOOOO O@@@@@@@O O@@@@@@@O
Những chữ khác cũng làm tương tự.
Tks all
Alpabet Code hiểu đơn giản là MÃ CHỮ CÁI, ở đây nó chính là chữ cái được tạo bởi phương pháp XẾP HÌNH trong Avatar. Giúp bạn có những tấm ảnh sáng tạo và hoa mỹ hơn…
.
.
*Alphabet Code: .
A: 1001 20302 00000 070 070
B: 100002 050 100002 050 100002
C: 10000 07 08 07 10000
D: 00002 060 060 060 00002
E: 00002 08 0004 08 00002
F: 00001 07 00001 07 07
G: 10000 07 2030001 050 100001
H: 050 050 00000 050 050
I: 0000 040 040 040 0000
J: 0000 303 303 0204 105
K: 050 0203 005 0203 050
L: 06 06 06 06 200002
M: 060 00200 02020 060 060
N: 060 0040 02020 0400 060
O: 0000 060 070 060 0000
P: 0000 1050 0000 06 06
Q: 0000 060 070 0400 20000 0
R: 0000 1050 100001 10302 1050
S: 0000 09 0000 90 0000
T: 00000 303 303 303 303
V: 070 060 050 10301 2002
X: 050 20202 303 20202 050
U: 060 060 060 060 0000
Y: 060 040 20102 303 303
Z: 100001 501 303 105 100001
W: 060 060 02020 010010 050
.
0: 0000 0050 03030 0500 0000
1: 303 2004 303 303 100001
2: 10000 060 402 105 00000
3: 100001 70 00001 70 10001
4: 20301 040 100001 60 60
5: 0000 107 0000 701 0000
6: 100001 06 100001 10401 0000
7: 00000 060 601 502 403
8: 0000 060 0000 060 0000
9: 0000 10401 100001 60 100001
.
.
Hướng dẫn sử dụng:
Những số khác 0 là nhập số lần kí tự @, số 0 thay bằng kí tự O (chữ O in hoa), chỉ cần nhập khoảng cách cho từng mã là sẽ tự xuống dòng.
.
Ví dụ: Để tạo chữ A
1001 nhập thành @OO@
20302 nhập thành @@O@@@O@@
00000 nhập thành OOOOO
070 nhập thành O@@@@@@@O
.
=> Các bạn nhập đầy đủ: @OO@ @@O@@@O@@ OOOOO O@@@@@@@O O@@@@@@@O
Những chữ khác cũng làm tương tự.
Tks all
0 nhận xét:
Đăng nhận xét